DANH MỤC VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHẢI CHỨNG NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
TT |
Tên sản phẩm |
|
1 |
Clanhke xi măng poóc lăng |
|
2 |
Xi măng poóc lăng |
|
3 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
|
4 |
Xi măng poóc lăng trắng |
|
5 |
Xi măng Alumin |
|
6 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G |
|
7 |
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt |
|
8 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
|
9 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
|
10 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (d) |
|
11 |
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
|
12 |
Xi măng xây trát |
|
13 |
Phụ gia khoáng cho xi măng |
|
14 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
|
15 |
Phụ gia công nghệ cho xi măng |
|
16 |
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùngcho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA) |
|
17 |
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn |
|
18 |
Phụ gia hóa học cho bê tông |
|
19 |
Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
|
20 |
Tấm sóng amiăng ximăng |
|
21 |
Tấm thạch cao |
|
22 |
Tấm xi măng sợi |
|
23 |
Nhôm và hợp kim nhôm định hình |
|
24 |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) |
|
25 |
Ván MDF |
|
26 |
Ván dăm |
|
27 |
Ván sàn gỗ nhân tạo |
|
28 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
|
29 |
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng |
|
30 |
Sơn epoxy |
|
31 |
Sơn alkyd |
|
32 |
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính |
|
33 |
Băng chặn nước PVC |
|
34 |
Vật liệu chống thấm gốc ximăng- polyme |
|
35 |
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng |
|
36 |
Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a) |
|
37 |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a) |
|
38 |
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic |
|
39 |
Gạch terrazzo |
|
40 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
|
41 |
Đá ốp lát tự nhiên |
|
42 |
Xí bệt, tiểu nữ |
|
43 |
Chậu rửa |
|
44 |
Xí xổm |
|
45 |
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa |
|
46 |
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông |
|
47 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
|
48 |
Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC |
|
49 |
Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ |
|
50 |
Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại |
|
51 |
Gạch đặc đất sét nung |
|
52 |
Gạch rỗng đất sét nung |
|
53 |
Gạch bê tông |
|
54 |
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
|
55 |
Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp |
Phạm vi cung cấp dịch vụ trên cả nước