Phụ lục VIII
CÁC LOẠI PHÂN BÓN HỮU CƠ VÀ PHÂN BÓN KHÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỐI VỚI PHÂN BÓN RỄ
1. Chỉ tiêu chất lượng chính
1.1. Phân bón hữu cơ
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
HC |
% |
≥ 20,0 |
TCVN 9294:2012 |
2 |
N |
% |
≥ 2,0 |
TCVN 8557:2010 |
3 |
Tỷ lệ C/N |
|
< 12,0 |
Nitơ tổng số |
1.2. Phân bón hữu cơ khoáng
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
HC |
% |
≥ 15,0 |
TCVN 9294:2012 |
|
N, P2O5, K2O riêng rẽ hoặc |
% |
từ ≥ 8,0 |
|
|
N+P2O5 hoặc |
% |
trong đó: |
TCVN 8557:2010 |
2 |
N + K2O hoặc |
% |
N ≥ 2,0 |
TCVN 8559:2010 |
|
P2O5 + K2O hoặc |
% |
P2O5 ≥ 2,0 |
TCVN 8560:2010 |
|
N + P2O5 + K2O |
% |
K2O ≥ 2,0 |
|
1.3. Phân bón khoáng hữu cơ
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
N + P2O5 + K2O, |
% |
≥ 18,0 trong đó: |
|
hoặc N + P2O5, |
% |
N ≥ 3,0 |
TCVN 8557:2010 |
|
hoặc N + K2O, |
% |
P2O5 ≥ 3,0 |
TCVN 8559:2010 |
|
hoặc P2O5 + K2O, |
% |
K2O ≥ 3,0 |
TCVN 8560:2010 |
|
hoặc N, P2O5, K2O riêng rẽ, |
% |
|
|
|
2 |
HC |
% |
< 15,0 |
TCVN 9294:2012 |
1.4. Phân bón hữu cơ vi sinh
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
HC |
% |
≥ 15,0 |
TCVN 9294:2012 |
2 |
Ít nhất có một loại vi sinh vật có ích |
CFU/g hoặc CFU/ml |
≥ 1,0 x 106 |
TCVN 6167:1996 TCVN 6166:2002 TCVN 6168:2002 TCVN 7185:2002 TCVN 4884:2005 TCVN 8564:2010 |
hoặc Azotobacter/Lipomyces |
CFU/g hoặc CFU/ml |
≥ 1,0 x 105 |
TCVN 6166:2002 TCVN 4884:2005 |
1.5. Phân bón hữu cơ sinh học
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
HC |
% |
≥ 20,0 |
TCVN 9294:2012 |
2 |
Axit humic, axit fulvic |
% |
≥ 2,0 |
TCVN 8561:2010 |
hoặc Chất sinh học khác |
% |
Theo tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Theo tiêu chuẩn công bố áp dụng |
1.6. Phân bón sinh học
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
Axit humic, axit fulvic, |
% |
≥ 2,0 |
TCVN 8561:2010 |
hoặc Chất sinh học khác |
% |
Theo tiêu chuẩn công bố áp dụng |
Theo tiêu chuẩn công bố áp dụng |
1.7. Phân bón vi sinh vật
STT |
Chỉ tiêu chất lượng chính |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
Phương pháp thử |
1 |
Ít nhất có một loại vi sinh vật có ích |
CFU/g hoặc CFU/ml |
≥ 1,0 x 108 |
TCVN 6167:1996 TCVN 6166:2002 TCVN 6168:2002 TCVN 7185:2002 TCVN 4884:2005 |
|
hoặc Azotobacter/Lipomyces |
CFU/g hoặc CFU/ml |
≥ 1,0 x 107 |
TCVN 6166:2002 TCVN 4884:2005 |
Phụ lục 13
CÁC LOẠI PHÂN BÓN VÔ CƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2014/TT-BCT
ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Phân đạm
Loại phân |
Chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phân urê |
|
|
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
46,0 |
|
- Hàm lượng biuret, %, không lớn hơn |
1,2 |
|
Phân amoni sulphat |
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
20,0 |
- Hàm lượng S, % khối lượng, không nhỏ hơn |
24,0 |
|
Phân amoni clorua bón rễ |
Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
25,0 |
Phân natri nitrat |
Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
16,0 |
Phân canxi nitrat |
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
15,0 |
- Hàm lượng canxi, % khối lượng, không nhỏ hơn |
Tính bằng CaO: 26 hoặc tính bằng Ca: 18 |
2. Phân lân nung chảy
Tên chỉ tiêu |
Loại đặc biệt |
Loại thông dụng |
||
Mức quy định 1 |
Mức quy định 2 |
Mức quy định 1 |
Mức quy định 2 |
|
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, tính bằng %, không nhỏ hơn |
19 |
17 |
15 |
13,5 |
- Cadimi, tính bằng mg/kg hoặc ppm, không lớn hơn |
12 |
12 |
12 |
12 |
3. Phân Supephosphat đơn
Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % |
16,0 |
- Hàm lượng axit tự do (tính chuyển ra P2O5), %, không lớn hơn. |
4,0 |
- Cadimi, tính bằng mg/kg hoặc ppm, không lớn hơn |
12 |
4. Phân kali
Loại phân |
Chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phân kali clorua |
Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
60,0 |
Phân kali sulphat |
Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
50,0 |
Phân kali viên |
Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
30,0 |
5. Phân diamoni phosphat (DAP)
Chỉ tiêu |
Mức quy định |
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
15 |
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
44 |
- Hàm lượng cadimi tổng, mg/kg, không lớn hơn |
12 |
6. Phân phức hợp khác
Loại phân |
Chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phân sulphat kali magie |
- Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
22,0 |
- Hàm lượng S, % khối lượng, không nhỏ hơn |
18,0 |
|
- Hàm lượng MgO, % khối lượng, không nhỏ hơn |
10,0 |
|
Phân amoni polyphosphat (APP) |
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
12,0 |
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
40,0 |
|
Phân nitro phosphat
|
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
20,0 |
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
20,0 |
|
Phân monoamoni phosphat (MAP)
|
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
10,0 |
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
50,0 |
|
Phân kali nitrat
|
- Hàm lượng N tổng, % khối lượng, không nhỏ hơn |
13,0 |
- Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
46,0 |
|
Phân kali dihydrophosphat
|
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
51,0 |
- Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
34,0 |
|
Phân monokali phosphat (MKP) |
- Hàm lượng P2O5 hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
52,0 |
- Hàm lượng K2O hữu hiệu, % khối lượng, không nhỏ hơn |
34,0 |
7. Phân hỗn h